You are here
phototypesetting là gì?
phototypesetting (phototypesetting)
Dịch nghĩa: sự sắp chữ quang
Danh từ
Dịch nghĩa: sự sắp chữ quang
Danh từ
Ví dụ:
"Phototypesetting involves using light to set type for printing.
Đặt kiểu chữ bằng ánh sáng liên quan đến việc sử dụng ánh sáng để đặt kiểu chữ cho in ấn. "
Đặt kiểu chữ bằng ánh sáng liên quan đến việc sử dụng ánh sáng để đặt kiểu chữ cho in ấn. "