You are here
pervasive là gì?
pervasive (pɜːˈveɪsɪv)
Dịch nghĩa: tỏa khắp
Tính từ
Dịch nghĩa: tỏa khắp
Tính từ
Ví dụ:
"The influence of the new policy was pervasive throughout the organization.
Ảnh hưởng của chính sách mới đã lan tỏa khắp tổ chức. "
Ảnh hưởng của chính sách mới đã lan tỏa khắp tổ chức. "