You are here
perquisite là gì?
perquisite (ˈpɜːkwɪzɪt)
Dịch nghĩa: tiền thù lao thêm
Danh từ
Dịch nghĩa: tiền thù lao thêm
Danh từ
Ví dụ:
"The company offered several perquisites, such as bonuses and free meals.
Công ty cung cấp nhiều đặc quyền, chẳng hạn như tiền thưởng và bữa ăn miễn phí. "
Công ty cung cấp nhiều đặc quyền, chẳng hạn như tiền thưởng và bữa ăn miễn phí. "