You are here
pernicious là gì?
pernicious (pɜːˈnɪʃəs)
Dịch nghĩa: ác tính
Tính từ
Dịch nghĩa: ác tính
Tính từ
Ví dụ:
"The pernicious effects of the disease were not immediately apparent.
Những tác động độc hại của căn bệnh không lập tức rõ ràng. "
Những tác động độc hại của căn bệnh không lập tức rõ ràng. "