You are here
permanence là gì?
permanence (ˈpɜːmənəns)
Dịch nghĩa: sự lâu dài
Danh từ
Dịch nghĩa: sự lâu dài
Danh từ
Ví dụ:
"The permanence of the monument ensured that it would be remembered for centuries.
Tính vĩnh cửu của tượng đài đảm bảo rằng nó sẽ được ghi nhớ qua nhiều thế kỷ. "
Tính vĩnh cửu của tượng đài đảm bảo rằng nó sẽ được ghi nhớ qua nhiều thế kỷ. "