You are here
perforated tape là gì?
perforated tape (ˈpɜːfəreɪtɪd teɪp)
Dịch nghĩa: băng đục lỗ
Danh từ
Dịch nghĩa: băng đục lỗ
Danh từ
Ví dụ:
"The perforated tape was used for recording data in the old computer systems.
Dải băng có lỗ được sử dụng để ghi dữ liệu trong các hệ thống máy tính cũ. "
Dải băng có lỗ được sử dụng để ghi dữ liệu trong các hệ thống máy tính cũ. "