You are here
percussion là gì?
percussion (pəˈkʌʃᵊn)
Dịch nghĩa: bộ gõ
Danh từ
Dịch nghĩa: bộ gõ
Danh từ
Ví dụ:
"The percussion section of the orchestra included drums and cymbals.
Phần gõ của dàn nhạc bao gồm trống và cymbals. "
Phần gõ của dàn nhạc bao gồm trống và cymbals. "