You are here

pay in cash là gì?

pay in cash (peɪ ɪn kæʃ)
Dịch nghĩa: thanh toán bằng tiền mặt
Ví dụ:
Pay in cash - "To pay in cash means to use physical money instead of a credit or debit card." - "Thanh toán bằng tiền mặt có nghĩa là sử dụng tiền vật chất thay vì thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến