You are here
partisanship là gì?
partisanship (ˌpɑːtɪˈzænʃɪp)
Dịch nghĩa: tinh thần đảng phái
Danh từ
Dịch nghĩa: tinh thần đảng phái
Danh từ
Ví dụ:
"Partisanship can sometimes lead to biased decision-making.
Sự thiên lệch theo đảng có thể dẫn đến việc ra quyết định thiên lệch. "
Sự thiên lệch theo đảng có thể dẫn đến việc ra quyết định thiên lệch. "