You are here
partisan là gì?
partisan (ˌpɑːtɪˈzæn)
Dịch nghĩa: người ủng hộ
Danh từ
Dịch nghĩa: người ủng hộ
Danh từ
Ví dụ:
"The partisan support for the candidate was evident during the election.
Sự ủng hộ theo đảng của ứng cử viên rất rõ ràng trong suốt cuộc bầu cử. "
Sự ủng hộ theo đảng của ứng cử viên rất rõ ràng trong suốt cuộc bầu cử. "