You are here
partial là gì?
partial (ˈpɑːʃᵊl)
Dịch nghĩa: cục bộ
Tính từ
Dịch nghĩa: cục bộ
Tính từ
Ví dụ:
"The report provided only a partial view of the issue.
Báo cáo chỉ cung cấp một cái nhìn phần nào về vấn đề. "
Báo cáo chỉ cung cấp một cái nhìn phần nào về vấn đề. "