You are here
pariah là gì?
pariah (pəˈraɪə)
Dịch nghĩa: người hạ đẳng
Tính từ
Dịch nghĩa: người hạ đẳng
Tính từ
Ví dụ:
"The social outcast was considered a pariah by the community.
Người bị xã hội xa lánh được coi là một kẻ bị ruồng bỏ bởi cộng đồng. "
Người bị xã hội xa lánh được coi là một kẻ bị ruồng bỏ bởi cộng đồng. "