You are here

paraph là gì?

paraph (ˈpærəfɪn)
Dịch nghĩa: nét ngoáy sau
Danh từ
Ví dụ:
"A paraph is a short line or flourish used to mark the beginning or end of a section in a document
""Chữ ký"" là một đường ngắn hoặc dấu chấm được sử dụng để đánh dấu sự bắt đầu hoặc kết thúc của một phần trong tài liệu. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến