You are here

parallelism là gì?

parallelism (ˈpærəlɛlɪzᵊm)
Dịch nghĩa: sự song song
Danh từ
Ví dụ:
"Parallelism is the use of similar grammatical structures in writing or speech to create rhythm or balance
""Sự song song"" là việc sử dụng các cấu trúc ngữ pháp tương tự trong văn bản hoặc lời nói để tạo ra nhịp điệu hoặc sự cân bằng. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến