You are here

Paper là gì?

Paper (ˈpeɪpə)
Dịch nghĩa: Giấy, Tờ báo, Bài luận

Paper có nhiều nghĩa tùy ngữ cảnh:

  1. Giấy → nghĩa phổ biến nhất

  2. Tờ báo (viết tắt của “newspaper”)

  3. Bài luận / bài nghiên cứu / bài báo khoa học

  4. Đề thi / bài kiểm tra

  5. Giấy tờ (hộ chiếu, tài liệu…)

Paper
Paper

Lưu ý khi sử dụng “paper”

1. “Paper” khi nghĩa là “giấy” → thường là danh từ không đếm được

  • I need some paper. (Tôi cần một ít giấy)

  • Không nói: a paper (sai khi nghĩa là “giấy”).

  • Nếu muốn đếm, phải dùng đơn vị: a sheet of paper (một tờ giấy).

2. “Paper” nghĩa là “bài báo khoa học” → đếm được

  • I wrote a paper on AI. (Tôi viết một bài nghiên cứu về AI.)

3. “Paper” nghĩa là “tờ báo” → đếm được

  • I read the paper every morning.

4. Cụm hay gặp

  • paperwork = giấy tờ, thủ tục

  • paper clip = kẹp giấy

  • paper bag = túi giấy

  • paper plane = máy bay giấy

  • wrapping paper = giấy gói quà

Ví dụ:
  • I need a sheet of paper to write this down.
    Tôi cần một tờ giấy để ghi chép lại.

  • She published a research paper last month.
    Cô ấy đã xuất bản một bài nghiên cứu tháng trước.

  • He reads the morning paper every day.
    Anh ấy đọc báo buổi sáng mỗi ngày.

  • The teacher handed out the exam papers.
    Giáo viên đã phát các đề thi.

  • I spent the whole afternoon doing paperwork.
    Tôi dành cả buổi chiều để làm giấy tờ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến