You are here
panic-stricken là gì?
panic-stricken (ˈpænɪkˌstrɪkᵊn)
Dịch nghĩa: trạng thái hoảng loạn
Tính từ
Dịch nghĩa: trạng thái hoảng loạn
Tính từ
Ví dụ:
"Panic-stricken describes someone who is extremely frightened or anxious
""Hoảng sợ"" mô tả ai đó cực kỳ sợ hãi hoặc lo âu. "
""Hoảng sợ"" mô tả ai đó cực kỳ sợ hãi hoặc lo âu. "