You are here
orphaned là gì?
orphaned (ˈɔːfənd)
Dịch nghĩa: mồ côi
Tính từ
Dịch nghĩa: mồ côi
Tính từ
Ví dụ:
"The child was orphaned after the tragic accident
Đứa trẻ đã trở thành trẻ mồ côi sau vụ tai nạn thương tâm. "
Đứa trẻ đã trở thành trẻ mồ côi sau vụ tai nạn thương tâm. "