You are here
nip off là gì?
nip off (nɪp ɒf)
Dịch nghĩa: bấu véo
Động từ
Dịch nghĩa: bấu véo
Động từ
Ví dụ:
"He decided to nip off the dead branches from the tree
Anh ấy quyết định cắt bỏ những cành cây chết. "
Anh ấy quyết định cắt bỏ những cành cây chết. "