You are here
like-minded là gì?
like-minded (ˈlaɪkˈmaɪndɪd)
Dịch nghĩa: cùng ý kiến
Tính từ
Dịch nghĩa: cùng ý kiến
Tính từ
Ví dụ:
"They were like-minded in their passion for environmental conservation
Họ có cùng suy nghĩ trong niềm đam mê bảo tồn môi trường. "
Họ có cùng suy nghĩ trong niềm đam mê bảo tồn môi trường. "