You are here

male là gì?

male (meɪl)
Dịch nghĩa: Nam giới, Giống đực
Tính từ

Từ “male” trong tiếng Anh là tính từdanh từ, mang nghĩa chính là “nam” hoặc “giống đực”, dùng để chỉ giới tính của người, động vật, hoặc đặc điểm sinh học. Dưới đây là chi tiết:

Male
Male

1. Male (danh từ) = Nam giới / Con đực

→ Dùng để chỉ một người đàn ông hoặc một con vật giống đực.

  • Ví dụ:

    • The doctor is a male in his thirties.
      → Bác sĩ là một người đàn ông khoảng ba mươi tuổi.

    • The male lion has a large mane.
      → Con sư tử đực có bờm rất lớn.

2. Male (tính từ) = Thuộc về nam giới / giống đực

→ Dùng để mô tả giới tính nam của người, động vật hoặc bộ phận sinh học.

  • Ví dụ:

    • A male student won the scholarship.
      → Một học sinh nam đã giành được học bổng.

    • This bird species has brightly colored male birds.
      → Loài chim này có con trống màu sắc sặc sỡ.

Tóm tắt:

Loại từ

Tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Danh từ

male

Nam giới, giống đực

Tính từ

male

Thuộc giới tính nam / giống đực

Lưu ý:

  • Trái nghĩa với malefemale (nữ / giống cái).

  • Trong sinh học: “male” còn dùng để nói đến giới tính sinh học (biological sex).

Ví dụ:

1. Male = Nam giới (danh từ)

  • The survey included both males and females aged 18 to 35.

  • Cuộc khảo sát bao gồm cả nam giới và nữ giới từ 18 đến 35 tuổi.

2. Male = Giống đực / con đực (danh từ)

  • The male elephant is usually larger than the female.

  • Con voi đực thường lớn hơn con cái.

3. Male = Nam (tính từ mô tả)

  • Only one male student passed the final exam.

  • Chỉ có một học sinh nam vượt qua kỳ thi cuối kỳ.

4. Male = Con đực (trong động vật học)

  • The male peacock displays its colorful feathers to attract a mate.

  • Con công trống xòe lông sặc sỡ để thu hút bạn tình.

5. Male = Giới tính nam (dùng trong biểu mẫu, hồ sơ)

  • Please select your gender: Male or Female.

  •  Vui lòng chọn giới tính của bạn: Nam hoặc Nữ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến