You are here
make way for là gì?
make way for (meɪk weɪ fɔː)
Dịch nghĩa: tạo chỗ cho
Động từ
Dịch nghĩa: tạo chỗ cho
Động từ
Ví dụ:
"Make way for
The new highway will make way for faster travel between cities
Con đường mới sẽ tạo điều kiện cho việc di chuyển nhanh hơn giữa các thành phố. "
The new highway will make way for faster travel between cities
Con đường mới sẽ tạo điều kiện cho việc di chuyển nhanh hơn giữa các thành phố. "