You are here

Lychee là gì?

Lychee (ˈlaɪʧiː)
Dịch nghĩa: quả vải

Lychee nghĩa tiếng Việt là vải thiều là một loại trái cây nhiệt đới, có nguồn gốc từ miền nam Trung Quốc và được trồng phổ biến ở nhiều nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.

Lychee
Lychee

Đặc điểm của quả vải thiều:

  • Vỏ ngoài màu đỏ hồng, có lớp vỏ mỏng và nhiều gai nhỏ, hơi sần sùi.

  • Thịt quả màu trắng trong, mọng nước, ngọt thanh, rất thơm.

  • Ở giữa có một hạt màu nâu lớn.

  • Thường được ăn tươi hoặc dùng làm nước ép, chè, kem, mứt.

Vải thiều là loại quả được ưa chuộng vì vị ngon, mát, dễ ăn và chứa nhiều vitamin C, các khoáng chất có lợi cho sức khỏe.

Ví dụ:
  • I love eating fresh lychee during the summer because it's sweet and juicy.
    (Tôi thích ăn vải thiều tươi vào mùa hè vì nó ngọt và mọng nước.)

  • Lychee can be used to make delicious desserts like lychee ice cream or lychee jelly.
    (Vải thiều có thể dùng làm các món tráng miệng ngon như kem vải hay thạch vải.)

  • The lychee season usually lasts from May to July in many tropical countries.
    (Mùa vải thiều thường kéo dài từ tháng 5 đến tháng 7 ở nhiều nước nhiệt đới.)

  • Lychee is rich in vitamin C and antioxidants, which help boost the immune system.
    (Vải thiều giàu vitamin C và chất chống oxy hóa, giúp tăng cường hệ miễn dịch.)

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến