You are here

luxury là gì?

luxury (ˈlʌkʃᵊri)
Dịch nghĩa: sự xa xỉ, sang trọng
Danh từ

Từ “luxury” trong tiếng Anh là danh từtính từ, mang nghĩa liên quan đến sự xa xỉ, sang trọng, hoặc những thứ cao cấp, đắt tiền và không thiết yếu trong cuộc sống thường ngày.

Luxury
Luxury

1. Luxury (danh từ) = Sự xa xỉ / thứ xa xỉ

→ Dùng để chỉ một món đồ, trải nghiệm, hay lối sống cao cấp, đắt đỏ, không cần thiết nhưng mang lại sự thoải mái, đặc biệt.

  • Ví dụ:

    • A vacation in the Maldives is a luxury for most people.
      → Kỳ nghỉ ở Maldives là một sự xa xỉ với hầu hết mọi người.

2. Luxury (tính từ) = Sang trọng / xa xỉ

→ Dùng để mô tả sản phẩm, dịch vụ hoặc trải nghiệm cao cấp, đắt tiền.

  • Ví dụ:

    • They stayed in a luxury hotel with a private beach.
      → Họ nghỉ tại một khách sạn sang trọng có bãi biển riêng.

Một số cụm từ phổ biến với “luxury”:

Cụm từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
Luxury goods Hàng hóa cao cấp
Luxury car Xe hơi sang trọng
Luxury brand Thương hiệu xa xỉ
Live in luxury Sống trong sự xa hoa
Luxury lifestyle Lối sống xa hoa, đẳng cấp
Ví dụ:

1. Luxury = Sự xa xỉ (danh từ)

  • Owning a private jet is a luxury only the super-rich can afford.

  • Sở hữu máy bay riêng là một sự xa xỉ mà chỉ người siêu giàu mới có thể chi trả.

2. Luxury = Đồ vật xa xỉ (danh từ)

  • Chocolate was once considered a rare luxury.

  • Socola từng được coi là một món xa xỉ hiếm có.

3. Luxury = Sang trọng (tính từ)

  • They spent their honeymoon at a luxury resort.

  • Họ đã trải qua tuần trăng mật tại một khu nghỉ dưỡng sang trọng.

4. Luxury = Thứ vượt ngoài nhu cầu cơ bản (danh từ)

  • In wartime, even fresh bread can feel like a luxury.

  • Trong thời chiến, ngay cả bánh mì tươi cũng có thể được coi là một thứ xa xỉ.

5. Luxury = Phong cách sống xa hoa (danh từ)

  • He enjoys a life of luxury, with designer clothes and expensive cars.

  • Anh ta sống một cuộc sống xa hoa, với quần áo hàng hiệu và xe hơi đắt tiền.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến