You are here
live from hand to mouth là gì?
live from hand to mouth (lɪv frɒm hænd tuː maʊð)
Dịch nghĩa: ăn xổi ở thì
Động từ
Dịch nghĩa: ăn xổi ở thì
Động từ
Ví dụ:
"Many people in poverty live from hand to mouth
Nhiều người sống trong cảnh nghèo đói phải sống tằn tiện qua ngày. "
Nhiều người sống trong cảnh nghèo đói phải sống tằn tiện qua ngày. "