You are here

lesbian là gì?

lesbian (lɛzbiən)
Dịch nghĩa: đồng tính nữ
Danh từ

Từ “lesbian” trong tiếng Anh dịch sang tiếng Việt là “đồng tính nữ”.

Lesbian
Lesbian

Lưu ý khi sử dụng:

  • Lesbian chỉ người phụ nữ bị thu hút về mặt tình cảm hoặc tình dục với phụ nữ khác.

  • Đây là thuật ngữ trung tính, không mang nghĩa xúc phạm.

  • Khi sử dụng, nên giữ thái độ tôn trọng, tránh dùng trong ngữ cảnh miệt thị hoặc chế giễu.

  • Từ liên quan: gay (đồng tính nam), bisexual (lưỡng tính), queer, LGBTQ+.

Ví dụ:
  • She came out as a lesbian when she was in college.
    → Cô ấy công khai là người đồng tính nữ khi còn học đại học.

  • The movie tells the story of a lesbian couple.
    → Bộ phim kể về một cặp đôi đồng tính nữ.

  • She said her best friend is a lesbian and very supportive.
    → Cô ấy nói bạn thân của mình là người đồng tính nữ và rất ủng hộ.

  • The festival celebrates lesbian, gay, bisexual, and transgender communities.
    → Lễ hội tôn vinh cộng đồng đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính và chuyển giới.

  • They are raising a child together as a lesbian family.
    → Họ đang nuôi một đứa trẻ cùng nhau như một gia đình đồng tính nữ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến