You are here
know-how là gì?
know-how (noʊˈhaʊ )
Dịch nghĩa: tri thức
Danh từ
Dịch nghĩa: tri thức
Danh từ
Ví dụ:
"The technician has the know-how to fix the issue.
Kỹ thuật viên có kiến thức chuyên môn để sửa chữa vấn đề. "
Kỹ thuật viên có kiến thức chuyên môn để sửa chữa vấn đề. "