You are here
jaded là gì?
jaded (ˈdʒeɪdɪd )
Dịch nghĩa: mệt mỏi
Tính từ
Dịch nghĩa: mệt mỏi
Tính từ
Ví dụ:
"She felt jaded after working for so many years without a break.
Cô cảm thấy mệt mỏi sau nhiều năm làm việc không có kỳ nghỉ. "
Cô cảm thấy mệt mỏi sau nhiều năm làm việc không có kỳ nghỉ. "