You are here
inexpensive là gì?
inexpensive (ˌɪn.ɪkˈspɛnsɪv )
Dịch nghĩa: không đắt đỏ
Tính từ
Dịch nghĩa: không đắt đỏ
Tính từ
Ví dụ:
"The budget-friendly product was both effective and inexpensive.
Sản phẩm tiết kiệm chi phí vừa hiệu quả vừa không đắt đỏ. "
Sản phẩm tiết kiệm chi phí vừa hiệu quả vừa không đắt đỏ. "