You are here
Incontestable clause là gì?
Incontestable clause (ˌɪnkənˈtɛstəbᵊl klɔːz)
Dịch nghĩa: Điều khoản thời hạn miễn truy xét
Dịch nghĩa: Điều khoản thời hạn miễn truy xét
Ví dụ:
Incontestable clause - The incontestable clause in an insurance policy prevents the insurer from contesting the validity of the policy after a certain period. - Điều khoản không thể tranh chấp trong hợp đồng bảo hiểm ngăn công ty bảo hiểm tranh cãi về tính hợp lệ của hợp đồng sau một khoảng thời gian nhất định.
Tag: