You are here
impedance là gì?
impedance (ɪmˈpiːdəns )
Dịch nghĩa: trở kháng
Danh từ
Dịch nghĩa: trở kháng
Danh từ
Ví dụ:
"Impedance in electronics refers to the resistance encountered in an AC circuit.
Điện trở trong điện tử chỉ sự cản trở gặp phải trong mạch AC. "
Điện trở trong điện tử chỉ sự cản trở gặp phải trong mạch AC. "