You are here

idea là gì?

idea (aɪˈdɪə )
Dịch nghĩa: ý tưởng, suy nghĩ, quan điểm
Danh từ

Từ “idea” trong tiếng Anh có nghĩa là “ý tưởng”, “suy nghĩ” hoặc “quan điểm”, tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là các nghĩa chính:

idea
idea

1. Ý tưởng / sáng kiến

→ Một suy nghĩ mới, kế hoạch hoặc giải pháp nào đó được đưa ra trong đầu.

  • Ví dụ:

    • I have a great idea for our next project.
      → Tôi có một ý tưởng tuyệt vời cho dự án tiếp theo của chúng ta.

2. Quan điểm / nhận thức về điều gì

→ Hiểu biết hoặc cách suy nghĩ về một chủ đề, vấn đề nào đó.

  • Ví dụ:

    • People have different ideas about success.
      → Mỗi người có quan điểm khác nhau về sự thành công.

3. Linh cảm / cảm giác chung về điều gì đó

→ Không phải kế hoạch rõ ràng mà chỉ là một cảm giác hay suy đoán.

  • Ví dụ:

    • I had no idea you were coming!
      → Tôi không ngờ bạn lại đến!

4. Ý định / dự định (ít gặp hơn)

→ Gần nghĩa với “intention”.

  • Ví dụ:

    • He had no idea of staying longer.
      → Anh ấy không có ý định ở lại lâu hơn.

Tóm tắt:

Nghĩa tiếng Việt

Ngữ cảnh sử dụng

Ý tưởng, sáng kiến

Công việc, sáng tạo, học tập

Quan điểm, nhận thức

Thảo luận, xã hội, triết học

Linh cảm, cảm giác

Giao tiếp, bất ngờ, tình huống đời sống

Dự định

Văn nói, văn viết trang trọng hơn

Ví dụ:

1. Idea = Ý tưởng (sáng tạo, mới mẻ)

  • She came up with a brilliant idea for the advertisement.

  • Cô ấy đã nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời cho mẫu quảng cáo.

2. Idea = Quan điểm / suy nghĩ

  • Everyone has a different idea of what success means.

  • Mỗi người có một quan điểm khác nhau về ý nghĩa của thành công.

3. Idea = Không biết gì (dùng trong văn nói)

  • I had no idea that today was your birthday!

  • Tôi không hề biết hôm nay là sinh nhật bạn!

4. Idea = Cảm giác hoặc linh cảm

  • He had a rough idea of how much the repairs would cost.

  •  Anh ấy có một ước chừng về chi phí sửa chữa.

5. Idea = Ý định / dự định (ít dùng hơn)

  • I had no idea of staying longer than a week.

  • Tôi không có ý định ở lại quá một tuần.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến