You are here

iconometer là gì?

iconometer (ˌaɪkəˈnɒmɪtə )
Dịch nghĩa: ảnh kế
Danh từ
Ví dụ:
"An iconometer is a device used to measure the size of icons in digital images.
Một thiết bị đo kích thước biểu tượng là một thiết bị được sử dụng để đo kích thước của các biểu tượng trong hình ảnh số. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến