You are here

Ice cream là gì?

Ice cream (aɪs kriːm)
Dịch nghĩa: Kem

Ice cream = kem (món kem lạnh làm từ sữa, đường, hương liệu, trái cây…)

Ice cream
Ice cream

Lưu ý khi sử dụng “ice cream”

  • Danh từ đếm được hay không đếm được?

    • Khi nói chung chung → không đếm được: I like ice cream.

    • Khi nói về một que / một cây / một ly / một phần → cần thêm đơn vị:

      • a scoop of ice cream (một muỗng kem)

      • an ice cream cone (một kem ốc quế)

      • an ice cream bar (một kem cây)

  • Ice-cream hay ice cream?

    • Khi dùng như tính từ, thường có dấu gạch nối:

      • ice-cream shop (cửa hàng kem)

    • Khi dùng như danh từ, thường viết ice cream.

  • Không nên nhầm với “ice cream cake” (bánh kem lạnh) hay “ice cream sandwich” (bánh sandwich kem).

Ví dụ:
  • I love eating ice cream on hot days.
    Tôi thích ăn kem vào những ngày nóng.

  • She bought an ice cream cone for her little brother.
    Cô ấy mua một cây kem ốc quế cho em trai.

  • We went to an ice-cream shop near the park.
    Chúng tôi đã ghé một cửa hàng kem gần công viên.

  • Can I have two scoops of vanilla ice cream?
    Cho tôi hai muỗng kem vani được không?

  • The kids were excited because the ice cream truck arrived.
    Bọn trẻ rất háo hức vì xe bán kem đã tới.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến