You are here

honey là gì?

honey (ˈhʌni )
Dịch nghĩa: Mật ong, Từ gọi thân mật (cưng, em yêu, anh yêu...)
Danh từ

"Honey" trong tiếng Anh có thể mang nhiều nghĩa tùy theo ngữ cảnh. Dưới đây là các nghĩa phổ biến:

Honey
Honey

1. Danh từ – Mật ong

Honey là chất ngọt do ong tạo ra từ mật hoa.

  • Ví dụ:

    • Bees produce honey from flower nectar.
      (Ong tạo ra mật ong từ mật hoa.)

    • I like honey in my tea instead of sugar.
      (Tôi thích mật ong trong trà thay vì đường.)

2. Danh từ – Từ gọi thân mật (cưng, em yêu, anh yêu...)

Dùng để gọi người yêu, vợ/chồng, hoặc người thân thiết.

  • Ví dụ:

    • Good morning, honey!
      (Chào buổi sáng, cưng ơi!)

    • Don’t worry, honey. Everything will be fine.
      (Đừng lo em yêu, mọi chuyện sẽ ổn thôi.)

3. Tính từ – Có màu như mật ong hoặc ngọt như mật (ít dùng hơn)

  • Ví dụ:

    • She has honey-colored hair.
      (Cô ấy có mái tóc màu mật ong.)

Tổng kết:

Nghĩa tiếng Việt

Loại từ

Ngữ cảnh

Mật ong

Danh từ

Ẩm thực, tự nhiên

Cưng, em yêu, anh yêu

Danh từ

Gọi thân mật, tình cảm

Màu mật ong / ngọt ngào

Tính từ

Miêu tả

Ví dụ:

1. Nghĩa: Mật ong (honey – danh từ)

I put some honey in my tea instead of sugar.
→ Tôi cho một ít mật ong vào trà thay vì đường.

2. Nghĩa: Cách gọi thân mật (honey – danh từ)

Honey, can you help me with the groceries?
→ Anh yêu, anh giúp em xếp đồ mua về nhé?

3. Nghĩa: Mật ong nguyên chất

This jar contains organic honey from the mountains.
→ Lọ này chứa mật ong hữu cơ từ vùng núi.

4. Nghĩa: Dùng như lời an ủi (nghĩa thân mật)

Don't cry, honey. Everything's going to be okay.
→ Đừng khóc em yêu, mọi chuyện sẽ ổn cả thôi.

5. Nghĩa: Màu sắc (honey-colored – tính từ)

She has beautiful honey-colored eyes.
→ Cô ấy có đôi mắt màu mật ong tuyệt đẹp.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến