You are here
heedless là gì?
heedless (ˈhidləs )
Dịch nghĩa: bất ý
Tính từ
Dịch nghĩa: bất ý
Tính từ
Ví dụ:
"He made a heedless remark that offended many people.
Anh ấy đã nói một câu vô tâm khiến nhiều người bị xúc phạm. "
Anh ấy đã nói một câu vô tâm khiến nhiều người bị xúc phạm. "