You are here

go through là gì?

go through (ɡoʊ θru )
Dịch nghĩa: Trải qua, Được thông qua
Động từ

"Go through" là một cụm động từ tiếng Anh có nhiều nghĩa tùy ngữ cảnh. Dưới đây là các nghĩa phổ biến nhất:

Go through
Go through

1. Trải qua (một việc khó khăn, cảm xúc, kinh nghiệm...)

  • Ví dụ:
    She went through a lot after the accident.
    → Cô ấy đã trải qua rất nhiều sau tai nạn đó.

2. Kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét từng phần

  • Ví dụ:
    Let’s go through the report together.
    → Hãy xem kỹ bản báo cáo này cùng nhau nhé.

3. Được thông qua (luật, đề xuất, hợp đồng...)

  • Ví dụ:
    The proposal finally went through after months of discussion.
    → Đề xuất cuối cùng đã được thông qua sau nhiều tháng thảo luận.

4. Dùng hết, tiêu xài (thường là tiền, đồ dùng...)

  • Ví dụ:
    They went through all their savings in just a few months.
    → Họ đã xài hết toàn bộ số tiền tiết kiệm chỉ trong vài tháng.

5. Luyện tập, thực hành (bài học, quy trình...)

  • Ví dụ:
    The teacher went through the exercise with the students.
    → Giáo viên đã hướng dẫn làm bài tập cùng học sinh.

Ví dụ:
"We will need to go through the paperwork before signing
Chúng ta sẽ cần xem qua các giấy tờ trước khi ký. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến