You are here

Freedom là gì?

Freedom (ˈfriːdəm)
Dịch nghĩa: Tự do

Freedom dịch sang tiếng Việt là: tự do, sự tự do

Freedom
Freedom

Đây là danh từ chỉ trạng thái không bị kiểm soát, không bị giới hạn, hoặc khả năng được làm điều mình muốn trong phạm vi luật pháp và đạo đức.

Lưu ý khi sử dụng “freedom”

1. Là danh từ trừu tượng

Không dùng để chỉ vật cụ thể.

2. Thường đi với giới từ

  • freedom of + danh từ (tự do về điều gì)

  • freedom to + V (tự do làm gì)

Ví dụ:

  • freedom of speech = tự do ngôn luận

  • freedom to choose = tự do lựa chọn

3. Sắc thái mạnh, dùng trong văn hóa – xã hội

“Freedom” thường dùng trong:

  • nhân quyền

  • luật pháp

  • chính trị

  • triết học

  • cuộc sống cá nhân

4. Có thể đi với tính từ bổ nghĩa

  • complete freedom = tự do hoàn toàn

  • personal freedom = tự do cá nhân

  • economic freedom = tự do kinh tế

Ví dụ:
  • Everyone has the right to freedom of speech.
    → Mọi người đều có quyền tự do ngôn luận.

  • He enjoys the freedom to travel wherever he wants.
    → Anh ấy tận hưởng sự tự do đi đến bất cứ nơi nào anh ấy muốn.

  • The new job gives her more freedom in her schedule.
    → Công việc mới cho cô ấy nhiều tự do hơn về thời gian biểu.

  • True freedom comes with responsibility.
    → Tự do thật sự đi kèm với trách nhiệm.

  • They fought for their country’s freedom.
    → Họ chiến đấu vì tự do của đất nước mình.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến