You are here
Foreign minister là gì?
Foreign minister (ˈfɔrɪn ˈmɪnɪstər )
Dịch nghĩa: Bộ Trưởng Bộ Ngoại Giao
Danh từ
Dịch nghĩa: Bộ Trưởng Bộ Ngoại Giao
Danh từ
Ví dụ:
"The foreign minister met with international leaders
Bộ trưởng ngoại giao đã gặp gỡ các nhà lãnh đạo quốc tế. "
Bộ trưởng ngoại giao đã gặp gỡ các nhà lãnh đạo quốc tế. "