You are here

Foggy là gì?

Foggy (fɒɡi)
Dịch nghĩa: Nhiều sương mù

Từ "foggy" trong tiếng Việt có nghĩa là "có sương mù" hoặc "trời sương mù".

Foggy
Foggy

Giải thích:

  • "Foggy"tính từ, dùng để mô tả thời tiết khi có sương mù dày đặc, khiến tầm nhìn bị hạn chế.

  • Ngoài ra, trong nghĩa bóng, "foggy" còn có thể mang nghĩa mơ hồ, không rõ ràng, mất phương hướng (đặc biệt khi nói về tâm trí hoặc trí nhớ).

Ví dụ:
  • It's very foggy this morning. Drive carefully!
    Sáng nay có nhiều sương mù. Lái xe cẩn thận nhé!

  • We couldn’t see the mountains because it was too foggy.
    Chúng tôi không thể nhìn thấy núi vì trời có quá nhiều sương mù.

  • The foggy weather delayed our flight.
    Thời tiết sương mù đã làm trễ chuyến bay của chúng tôi.

  • After the surgery, I felt foggy and confused. (nghĩa bóng)
    Sau ca phẫu thuật, tôi cảm thấy đầu óc mơ hồ và lẫn lộn.

  • I have only a foggy memory of that day. (nghĩa bóng)
    Tôi chỉ nhớ mang máng về ngày hôm đó.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến