You are here

FBI là gì?

FBI (ˈɛfˈbiˈaɪ )
Dịch nghĩa: Cơ Quan Điều Tra Liên Bang Hoa Kỳ
viết tắt

FBI là cơ quan an ninh và điều tra liên bang trực thuộc Bộ Tư pháp Hoa Kỳ (U.S. Department of Justice). Đây là một trong những tổ chức thực thi pháp luật quan trọng nhất và có thẩm quyền rộng lớn trên toàn nước Mỹ.

FBI
FBI

Chức năng chính của FBI:

  1. Điều tra tội phạm liên bang:

    • Khủng bố

    • Tội phạm mạng (cybercrime)

    • Gián điệp, phản quốc

    • Tham nhũng chính phủ

    • Tội phạm có tổ chức, ma túy, giết người liên bang

  2. Tình báo nội địa (counterintelligence):

    • Phát hiện, ngăn chặn các hoạt động gián điệp từ nước ngoài.

  3. Hỗ trợ điều tra cho các bang / địa phương:

    • Cung cấp kỹ thuật, thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia.

Thông tin thêm:

  • Thành lập: năm 1908.

  • Trụ sở chính: Washington, D.C., Hoa Kỳ.

  • Khẩu hiệu: “Fidelity, Bravery, Integrity” (Trung thành, Dũng cảm, Liêm chính).

  • Giám đốc hiện tại: (có thể thay đổi theo nhiệm kỳ tổng thống Hoa Kỳ).

Ví dụ:

1. Điều tra tội phạm liên bang

  • The FBI arrested three people involved in a major fraud case.

  • FBI đã bắt giữ ba người liên quan đến một vụ lừa đảo lớn.

2. FBI và an ninh quốc gia

  • The FBI is working closely with Homeland Security to prevent terrorist attacks.

  • FBI đang hợp tác chặt chẽ với Bộ An ninh Nội địa để ngăn chặn các cuộc tấn công khủng bố.

3. Cuộc điều tra công nghệ cao

  • Hackers stole government data, and now the FBI is investigating the breach.

  • Tin tặc đã đánh cắp dữ liệu chính phủ và hiện FBI đang điều tra vụ việc.

4. FBI can thiệp trong vụ án phức tạp

  • When the local police couldn’t solve the case, the FBI stepped in.

  • Khi cảnh sát địa phương không thể phá án, FBI đã vào cuộc.

5. FBI và danh sách truy nã

  • He was on the FBI’s Most Wanted list for over five years.

  • Anh ta nằm trong danh sách truy nã gắt gao nhất của FBI suốt hơn năm năm.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến