You are here
extrapolate là gì?
extrapolate (ˌɛkstræpəˈleɪt )
Dịch nghĩa: ngoại suy
Động từ
Dịch nghĩa: ngoại suy
Động từ
Ví dụ:
"Researchers can extrapolate data from small samples to predict larger trends.
Các nhà nghiên cứu có thể ngoại suy dữ liệu từ các mẫu nhỏ để dự đoán các xu hướng lớn hơn. "
Các nhà nghiên cứu có thể ngoại suy dữ liệu từ các mẫu nhỏ để dự đoán các xu hướng lớn hơn. "