You are here
extol là gì?
extol (ɪkˈstoʊl )
Dịch nghĩa: tán dương
Động từ
Dịch nghĩa: tán dương
Động từ
Ví dụ:
"The coach extolled the players for their hard work and dedication.
Huấn luyện viên đã ca ngợi các cầu thủ vì sự chăm chỉ và cống hiến của họ. "
Huấn luyện viên đã ca ngợi các cầu thủ vì sự chăm chỉ và cống hiến của họ. "