You are here
exploitation là gì?
exploitation (ˌɛkˌsplɔɪˈteɪʃən )
Dịch nghĩa: sự khai lợi
Danh từ
Dịch nghĩa: sự khai lợi
Danh từ
Ví dụ:
"The exploitation of workers in some industries has raised ethical concerns.
Việc khai thác lao động trong một số ngành đã dấy lên những lo ngại về đạo đức. "
Việc khai thác lao động trong một số ngành đã dấy lên những lo ngại về đạo đức. "