You are here
expel from là gì?
expel from (ɪkˈspɛl frʌm )
Dịch nghĩa: trục xuất khỏi
Động từ
Dịch nghĩa: trục xuất khỏi
Động từ
Ví dụ:
"He was expelled from the university due to academic dishonesty.
Anh đã bị đuổi khỏi trường đại học vì gian lận học thuật. "
Anh đã bị đuổi khỏi trường đại học vì gian lận học thuật. "