You are here
exorbitant là gì?
exorbitant (ɪɡˈzɔrbɪtənt )
Dịch nghĩa: quá cao
Tính từ
Dịch nghĩa: quá cao
Tính từ
Ví dụ:
"The prices for basic necessities have become exorbitant in recent years.
Giá cả cho các nhu cầu thiết yếu đã trở nên quá cao trong những năm gần đây. "
Giá cả cho các nhu cầu thiết yếu đã trở nên quá cao trong những năm gần đây. "