You are here
exile là gì?
exile (ˈɛɡzaɪl )
Dịch nghĩa: đày ải
Động từ
Dịch nghĩa: đày ải
Động từ
Ví dụ:
"He was forced into exile after the political upheaval in his country.
Anh bị buộc phải sống lưu vong sau cuộc biến động chính trị ở đất nước mình. "
Anh bị buộc phải sống lưu vong sau cuộc biến động chính trị ở đất nước mình. "