You are here

euphemism là gì?

euphemism (ˈjuːfəmɪzəm )
Dịch nghĩa: cách nói giảm
Danh từ
Ví dụ:
"Using euphemisms can sometimes obscure the true meaning of a statement.
Việc sử dụng các cách diễn đạt nhẹ nhàng đôi khi có thể làm mờ đi ý nghĩa thực sự của một tuyên bố. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến