You are here
equitable là gì?
equitable (ˈɛkwɪtəbl )
Dịch nghĩa: công bằng
Tính từ
Dịch nghĩa: công bằng
Tính từ
Ví dụ:
"The judge aimed to make an equitable decision based on the evidence.
Thẩm phán nhằm mục đích đưa ra quyết định công bằng dựa trên bằng chứng. "
Thẩm phán nhằm mục đích đưa ra quyết định công bằng dựa trên bằng chứng. "