You are here
epigraph là gì?
epigraph (ˈɛpɪˌɡræf )
Dịch nghĩa: chữ khắc
Danh từ
Dịch nghĩa: chữ khắc
Danh từ
Ví dụ:
"The novel included an epigraph from a well-known philosopher.
Cuốn tiểu thuyết có một câu trích dẫn từ một triết gia nổi tiếng. "
Cuốn tiểu thuyết có một câu trích dẫn từ một triết gia nổi tiếng. "