You are here
envious là gì?
envious (ˈɛnviəs )
Dịch nghĩa: đố kỵ
Tính từ
Dịch nghĩa: đố kỵ
Tính từ
Ví dụ:
"He felt envious of his friend's success.
Anh ấy cảm thấy ghen tị với thành công của bạn mình. "
Anh ấy cảm thấy ghen tị với thành công của bạn mình. "